Giá vàng hôm nay bao nhiêu? Tăng hay giảm? Có nên đầu tư vào vàng tại thời điểm này không? Đây là câu hỏi nhận được sự quan tâm nhiều nhất lúc này. Thitruong.org sẽ giúp bạn trả lời những câu hỏi đó ngay trong bài viết dưới đây.
Bảng giá vàng trong nước được cập nhật 02/06/2023
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 6,650 | 6,705 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 5,570 | 5,680 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 5,570 | 5,680 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 5,570 | 5,690 |
Vàng nữ trang 999.9 | 5,560 | 5,640 |
Vàng nữ trang 999 | 5,554 | 5,634 |
Vàng nữ trang 99 | 5,494 | 5,594 |
Vàng 750 (18K) | 4,105 | 4,245 |
Vàng 585 (14K) | 3,174 | 3,314 |
Vàng 416 (10K) | 2,221 | 2,361 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 5,570 | 5,690 |
Vàng 916 (22K) | 5,126 | 5,176 |
Vàng 650 (15.6K) | 3,541 | 3,681 |
Vàng 680 (16.3K) | 3,710 | 3,850 |
Vàng 610 (14.6K) | 3,315 | 3,455 |
Vàng 375 (9K) | 1,990 | 2,130 |
Vàng 333 (8K) | 1,736 | 1,876 |
Nguồn: pnj.com.vn
Giá Vàng Doji ngày hôm nay 02/06/2023
Hệ thống | Loại | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|---|
Hà Nội | SJC | 66.400.000 0 | 67.000.000 0 | |
Hà Nội | Nữ trang 10k | 22.150.000 0 | 24.150.000 110.000 | |
Hà Nội | Nữ trang 14k | 29.900.000 0 | 40.150.000 140.000 | |
Hà Nội | Nữ trang 16k | 35.650.000 0 | 47.170.000 170.000 | |
Hà Nội | Nữ trang 18k | 39.150.000 0 | 55.700.000 250.000 | |
Hà Nội | Nữ trang 99 | 54.300.000 350.000 | 55.700.000 250.000 | |
Hà Nội | Nữ trang 99.9 | 55.000.000 350.000 | 56.050.000 250.000 | |
Hà Nội | Nữ trang 99.99 | 55.100.000 350.000 | 56.150.000 250.000 | |
Hà Nội | Nguyên liệu 999 | 55.350.000 350.000 | 55.550.000 350.000 | |
Hà Nội | Nguyên liệu 9999 | 55.400.000 350.000 | 55.650.000 250.000 | |
Hà Nội | Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) | 55.400.000 350.000 | 56.450.000 350.000 | |
Hà Nội | AVPL | 66.400.000 0 | 67.000.000 0 | |
Hồ Chí Minh | Nguyên liệu 999 | 55.100.000 100.000 | 55.600.000 100.000 | |
Hồ Chí Minh | Nguyên liệu 9999 | 55.200.000 100.000 | 55.700.000 100.000 | |
Hồ Chí Minh | Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) | 55.400.000 350.000 | 56.450.000 350.000 | |
Hồ Chí Minh | AVPL | 66.500.000 50.000 | 67.000.000 50.000 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 99.99 | 55.100.000 350.000 | 56.150.000 250.000 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 99.9 | 55.000.000 350.000 | 56.050.000 250.000 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 18k | 39.150.000 0 | 55.700.000 250.000 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 16k | 27.180.000 0 | 27.880.000 0 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 14k | 29.900.000 0 | 40.150.000 140.000 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 10k | 22.150.000 0 | 24.150.000 110.000 | |
Hồ Chí Minh | SJC | 66.500.000 50.000 | 67.000.000 50.000 | |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 99 | 54.300.000 350.000 | 55.700.000 250.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 10k | 22.150.000 0 | 24.150.000 110.000 | |
Đà Nẵng | SJC | 66.400.000 0 | 67.000.000 50.000 | |
Đà Nẵng | AVPL | 66.400.000 0 | 67.000.000 50.000 | |
Đà Nẵng | Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) | 55.400.000 350.000 | 56.450.000 350.000 | |
Đà Nẵng | Nguyên liệu 9999 | 55.350.000 350.000 | 55.650.000 250.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 99 | 54.300.000 350.000 | 55.700.000 250.000 | |
Đà Nẵng | Nguyên liệu 999 | 55.300.000 350.000 | 55.500.000 300.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 99.99 | 55.100.000 350.000 | 56.150.000 250.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 99.9 | 55.000.000 350.000 | 56.050.000 250.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 18k | 39.150.000 0 | 55.700.000 250.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 16k | 35.650.000 0 | 47.170.000 170.000 | |
Đà Nẵng | Nữ trang 14k | 29.900.000 0 | 40.150.000 140.000 | |
Huế | – | 0 0 | 0 0 | |
Hải Phòng | – | 0 0 | 0 0 | |
Cần Thơ | SJC lẻ | 66.450.000 0 | 67.000.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 68 | 35.700.000 0 | 47.440.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 14k | 29.950.000 0 | 40.380.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 18k | 39.200.000 0 | 56.080.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 99 | 54.630.000 0 | 56.080.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 99.9 | 55.330.000 0 | 56.430.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 99.99 | 55.430.000 0 | 56.530.000 0 | |
Cần Thơ | Nguyên liệu 999 | 55.680.000 0 | 55.880.000 0 | |
Cần Thơ | Nguyên liệu 9999 | 55.730.000 0 | 56.030.000 0 | |
Cần Thơ | Nhẫn Tròn 9999 (Hưng Thịnh Vượng) | 55.780.000 0 | 56.830.000 0 | |
Cần Thơ | AVPL | 0 0 | 0 0 | |
Cần Thơ | SJC buôn | 66.450.000 0 | 67.000.000 0 | |
Cần Thơ | Nữ trang 10k | 22.200.000 0 | 24.300.000 0 | |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:23:53 02/06/2023 |
Nguồn: webtygia.com
Giá Vàng PNJ ngày hôm nay 02/06/2023
Hệ thống | Loại | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|---|
TPHCM | PNJ | 55.700.000 100.000 | 56.900.000 200.000 | |
TPHCM | SJC | 66.500.000 0 | 67.050.000 0 | |
Hà Nội | PNJ | 55.700.000 100.000 | 56.900.000 200.000 | |
Hà Nội | SJC | 66.500.000 0 | 67.050.000 0 | |
Đà Nẵng | PNJ | 55.700.000 100.000 | 56.900.000 200.000 | |
Đà Nẵng | SJC | 66.500.000 0 | 67.050.000 0 | |
Giá vàng nữ trang | Nữ trang 14k | 31.740.000 50.000 | 33.140.000 50.000 | |
Giá vàng nữ trang | Nữ trang 18k | 41.050.000 70.000 | 42.450.000 70.000 | |
Giá vàng nữ trang | Nữ trang 24k | 55.600.000 100.000 | 56.400.000 100.000 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 55.700.000 100.000 | 56.800.000 200.000 | |
Giá vàng nữ trang | Nữ trang 10k | 22.210.000 40.000 | 23.610.000 40.000 | |
Miền Tây | SJC | 66.450.000 -150.000 | 67.050.000 50.000 | |
Miền Tây | PNJ | 55.700.000 100.000 | 56.900.000 200.000 | |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:51:06 02/06/2023 |
Nguồn: webtygia.com
Giá Vàng SJC ngày hôm nay 02/06/2023
Hệ thống | Loại | Giá mua | Giá bán | |
---|---|---|---|---|
Long Xuyên | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.050.000 50.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L – 10L | 66.450.000 50.000 | 67.050.000 50.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 41,7% | 21.609.000 63.000 | 23.609.000 63.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 58,3% | 30.947.000 87.000 | 32.947.000 87.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 75% | 40.342.000 113.000 | 42.342.000 113.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 99% | 54.493.000 148.000 | 55.693.000 148.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 99,99% | 55.550.000 150.000 | 56.250.000 150.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 55.700.000 150.000 | 56.750.000 150.000 | |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.700.000 150.000 | 56.650.000 150.000 | |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Cà Mau | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Miền Tây | Vàng SJC | 66.650.000 0 | 67.070.000 50.000 | |
Biên Hòa | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.050.000 50.000 | |
Quãng Ngãi | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.050.000 50.000 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Bạc Liêu | Vàng SJC | 66.470.000 50.000 | 67.100.000 50.000 | |
Nha Trang | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Quy Nhơn | Vàng SJC | 66.450.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Phan Rang | Vàng SJC | 66.430.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Hạ Long | Vàng SJC | 66.430.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Quảng Nam | Vàng SJC | 66.430.000 50.000 | 67.070.000 50.000 | |
Huế | Vàng SJC | 66.420.000 50.000 | 66.830.000 0 | |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:49:10 02/06/2023 |
Nguồn: webtygia.com
Bản tin giá vàng hôm nay ngày 2/6/2023
Tính đến sáng nay, giá vàng miếng PNJ đang được niêm yết ở mức ,000 đ/chỉ (mua vào) và ,000 đ/chỉ (bán ra)
Giá vàng miếng SJC được niêm yết tại PNJ ở cả 4 khu vực là Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM và Cần Thơ ở mức giá 6,645,000 đ/lượng (mua vào) và 6,708,000 đ/lượng (bán ra).
Giá vàng DOJI 24K tại Hà Nội và TP.HCM đều ở mức giá 6,640,000 đ/lượng (mua vào) và 6,700,000 đ/lượng (bán ra).
Giá vàng ta hôm nay:
Giá vàng nhẫn PNJ 24K được niêm yết ở mức 5,370,000 đ/chỉ (mua vào) và 5,470,000 đ/chỉ (bán ra)
Giá vàng nữ trang 24K (Vàng 9999) được niêm yết ở mức 5,310,000 đ/chỉ (mua vào) và 5,390,000 đ/chỉ (bán ra)
Giá vàng tây hôm nay:
Giá vàng nữ trang 18K được niêm yết ở mức 3,918,000 đ/chỉ (mua vào) và 4,058,000 đ/chỉ (bán ra)
Giá vàng nữ trang 14K được niêm yết ở mức 3,028,000 đ/chỉ (mua vào) và 3,168,000 đ/chỉ (bán ra)
Giá vàng nữ trang 10K được niêm yết ở mức 2,117,000 đ/chỉ (mua vào) và 2,257,000 đ/chỉ (bán ra)
Dự báo giá vàng trong nước và thế giới vẫn có xu hướng tiếp tục tăng do ảnh hưởng từ lạm phát, giá thực phẩm tăng cao và xung đột chiến tranh giữa Nga và Ukraine
Tìm hiểu thêm các thông tin về các loại vàng tây, vàng ta, vàng trắng, kinh nghiệm đầu tư vàng, mua bán vàng online, mẹo bảo quản vàng tại đây
Nguồn: finhay.com.vn
Giá vàng trên thế giới hôm nay
Giá vàng quốc tế (XAU) hôm nay là 1,964.11 USD (cập nhật lúc 20:50:47 02/06/2023).
Giá vàng thế giới nhìn chung có giảm -0.65% trong 24 giờ qua, tương ứng với giảm -12.84 USD/Ounce.
Giá vàng thế giới bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng? Quy đổi 1 Ounce = 45.174.530 VNĐ.
1 Ounce = 0.829426027 Lượng vàng (cây vàng), vậy 1 cây vàng theo giá thế giới là 54.464.809 VNĐ.
Nguồn: giavang.org
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của vàng
Như đã biết, vàng là một kim loại có giá trị cao tuy nhiên đây cũng là một dòng sản phẩm có nhiều biến động về giá nhất. Vậy có những yếu tố nào gây ảnh hưởng đến giá của vàng? Dưới đây là câu trả lời:
- Sự biến động của đồng đô la Mỹ sẽ ảnh hưởng đến giá của vàng
- Giá dầu tăng hoặc giảm cũng là nguyên nhân khiến cho giá vàng thay đổi
- Mức độ lạm phát của đồng tiền sẽ khiến cho giá vàng lên hoặc xuống
- Với giá vàng trong nước, giá vàng sẽ phụ thuộc vào giá vàng trên thế giới
Ngoài ra, sự cung – cầu của các nhà đầu tư vào thị trường trang sức cũng là nguyên nhân khiến giá vàng biến động. Thêm nữa, các chính sách của các ngân hàng, công ty trang sức vàng bạc đá quý cũng có thể là yếu tố khiến giá vàng chênh lệch.

Các yếu tố ảnh hưởng đến vàng
7 loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay
Hiện nay có các loại vàng phổ biến là:
- Vàng ta: Đây là một loại vàng nguyên chất, không tạp chất và thường tồn tại ở dạng bột và dạng khối
- Vàng 999: Đây cũng là một loại vàng nguyên chất, nhưng thành phần vàng chỉ chiếm 99,9%
- Vàng trắng: Đây là một loại hợp kim với thành phần chính là vàng và một số hợp chất khác
- Vàng hồng: Đây là hợp kim của vàng nguyên chất trộn với đồng ở tỷ lệ cao khiến cho vàng sở hữu màu sắc hồng của màu đồng
- Vàng tây: Là một hợp kim giữa vàng nguyên chất và một số kim loại khác
- Vàng Ý: Là loại vàng có nguồn gốc từ nước Ý, có màu trắng bạc sáng bóng là sự kết hợp giữa bạc nguyên chất và các kim loại khác.
- Vàng non: Là loại vàng còn ít tuổi, tỷ lệ vàng nguyên chất ít, các loại vàng 10k, 14k hay 18k chính là vàng non.

Các loại vàng phổ biến hiện nay
Cách phân biệt được các loại vàng
Nhằm giúp các bạn dễ dàng trong việc phân loại các loại vàng, dưới đây là một số đặc điểm đặc thù của một số loại vàng hiện nay:
STT | Tên loại vàng | Đặc điểm nhận biết |
1 | Vàng ta | – Mềm – Khó gia công – Không bị mất giá Mục đích: Dự trữ, dùng để đầu tư thường ở dưới dạng thỏi hoặc miếng |
2 | Vàng 999 | – Mềm – Khó gia công – Giá trị vàng không cao |
3 | Vàng trắng | – Cứng – Dễ chế tạo – Thành phần chủ yếu là bạc và các kim loại bạch kim |
4 | Vàng hồng | – Thành phần là đồng – Màu hồng do màu đồng tạo nên – Có giá trị thẩm mỹ cao |
5 | Vàng tây | – Thành phần: vàng nguyên chất chiếm 75%, % còn lại là các hợp kim khác (loại 18K) – Thành phần: vàng nguyên chất chiếm 58,3%, % còn lại là các hợp kim (loại 14K) – Thành phần: vàng nguyên chất chiếm 41,6%, % còn lại là các hợp kim (loại 10K) |
6 | Vàng Ý | – Đa dạng kiểu mẫu – Giá thành hợp lý |
7 | Vàng non | – Khó thẩm định được trọng lượng – Đẹp, đa dạng mẫu mã |
Có nên đầu tư vàng vào thời điểm này?
Với tình hình giá vàng như hiện nay, mặc dù vàng trong nước giảm nhưng vẫn cao hơn so với giá vàng thế giới. Vậy nên, theo các chuyên gia đây vẫn chưa phải là thời điểm để đầu tư vào kim loại này nếu muốn kiếm lời từ chúng.

Có nên đầu tư vàng vào thời điểm này?
Tuy nhiên, trong bối cảnh lạm phát cao như hiện nay thì vàng quả thực là một kim loại dự trữ tốt cho dòng tiền nhưng chúng chỉ chiếm khoảng 10% đến 20% hoặc nhiều nhất cũng chỉ là 30% nếu xét về mục đầu tư không nên bỏ tiền đầu tư vào loại tài sản này. Bởi suy cho cùng, đầu tư vào vàng sẽ không thể khiến bạn giàu nhanh chóng như đầu tư vào bất động sản hay chứng khoán…
Đó là còn chưa kể đến sự chênh lệch giữa giá vàng mua vào và bán ra lên từ 1 triệu đồng/lượng. Điều này có nghĩa là khi bạn mua vàng vào và khi muốn bán ra buộc bạn phải có sự tính toán kỹ lưỡng.
Xem thêm: Giá bạch kim hôm nay & 5 yếu tố ảnh hưởng đến giá bạch kim
Điểm qua một số thương hiệu vàng nổi tiếng tại Việt Nam
Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp giúp bạn một số thương hiệu vàng nổi tiếng, uy tín nhất tại Việt Nam:
Thương hiệu PNJ – Thương hiệu hàng đầu Việt Nam
Thương hiệu PNJ là một thương hiệu trang sức thuộc công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Đây là một hãng vàng nổi tiếng lớn nhất tại Việt Nam. Hiện nay, trên toàn quốc có hơn 200 hệ thống cửa hàng chiếm khoảng 25% thị phần bán lẻ tại thị trường vàng Việt Nam.
- Số Hotline: 1800 54 54 57
- Website: https://www.pnj.com.vn/
Thương hiệu SJC – Thương hiệu vàng được ưa chuộng nhất
Với hơn 30 năm tuổi nghề, SJC là công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn thành lập năm 1988, đặc biệt vàng miếng của SJC rất được mọi người ưa chuộng lựa chọn mua vào các dịp đặc biệt. Thương hiệu nổi tiếng với các sản phẩm phổ thông đến các sản phẩm cao cấp.
- Số Hotline: 028.3929 3388 & 028.3929 6006
- Website: http://www.sjc.com.vn/
Thương hiệu Doji – Thương hiệu Quốc gia Việt Nam
Được thành lập năm 1994, thương hiệu Doji được biết đến là một thương hiệu nổi tiếng trải dài từ Bắc vào Nam. Nổi tiếng với đa dạng các chủng loại, dẫn đầu xu hướng thời trang nên thương hiệu luôn đi đầu trong top các cửa hàng chuyên kinh doanh vàng, bạc.
- Số Hotline: 1800 1168
- Website: http://trangsuc.doji.vn

Thương hiệu Doji – Thương hiệu Quốc gia Việt Nam
Thương hiệu Skymond Luxury – Danh hiệu “Cha đẻ của trang sức Platin tại Việt Nam”
Được phát triển từ năm 2008, thương hiệu Skymond Luxury khác với nhiều thương hiệu trang sức khác, Skymond Luxury chỉ phát triển tập trung vào các sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp với mẫu trang sức hết sức độc đáo, đẹp mắt. Thương hiệu cũng được mệnh danh là “Cha đẻ của trang sức Platin tại Việt Nam”.
- Số Hotline: 0928 869 999
- Website: http://skymond.vn/

Thương hiệu Skymond Luxury – Danh hiệu “Cha đẻ của trang sức Platin tại Việt Nam”
Thương hiệu Tierra Diamond – Thương hiệu theo đuổi mô hình “Click & Brick”
Đây là thương hiệu được nhiều bạn trẻ yêu thích với nhiều thiết kế hiện đại, thanh lịch và hết sức tinh tế. Mặt khác, thương hiệu cũng là đối tác của nhiều nhà cung cấp kim cương lớn trên thế giới.
- Số Hotline: 0938 256 545
- Website: https://www.tierra.vn/
Thương hiệu vàng Phú Nhuận PNJ
Đây là thương hiệu vàng do công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận sản xuất. Với hơn 30 năm hình thành và phát triển, vàng Phú Nhuận đã cung ứng ra nhiều sản phẩm đá quý, trang sức và vàng miếng.
- Số Hotline: 1800545457
- Website: https://www.pnj.com.vn/
Thương hiệu vàng Nguyên Vũ
Đây là thương hiệu phân phối vàng, bạc và đá quý uy tín tại Việt Nam, được thành lập năm 1977, đây cũng là thương hiệu nhận được bình chọn là Doanh Nghiệp Việt Nam chất lượng.
- Số Hotline: (028) 38.222.163 – (028) 38.203.341 – (028) 38.203.282- 0902419644
- Website: http://vangngvu.com/
Thương hiệu Tân Tiến
Đây được coi là thương hiệu mua vàng miếng đáng tin cậy được nhiều khách hàng ưa chuộng hiện nay. Mặc dù mới gia nhập vào thị trường năm 2012, nhưng các sản phẩm của Tân Tiến đều được khách hàng săn đón.
- Số Hotline: 0839890609
Thương hiệu vàng miếng Bảo Tín Minh Châu
Đây là thương hiệu gần gũi và quen thuộc với đa số người dân Việt nam. Mặt khác, đây cũng là thương hiệu được nhà nước cấp quyền sản xuất nên đảm bảo về độ uy tín cũng như đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Số Hotline: 0247. 305. 6899
- Website: https://btmc.vn/
Kết luận
Như vậy, với những thông tin về giá vàng hôm nay mà chúng tôi chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn theo dõi kịp thời sự biến động của giá vàng trên thế giới và trong nước. Mặc dù vàng trong nước giảm nhưng so với giá vàng trên thế giới vẫn còn khá cao. Nếu bạn có nhu cầu đầu tư vào vàng bạn có thể chọn 1 trong 10 thương hiệu vàng uy tín được chúng tôi gợi ý trên đây nhé.